1. 《 文选 · 刘琨 〈 重赠卢谌 〉 诗 》: "何意百炼刚, 化为绕指柔." 吕延济 注: "百炼之铁坚刚, 而今可绕指. 自喻经破败而至柔弱也." 后因以"绕指柔" 比喻坚强者经过挫折而变得随和软弱. 明 唐顺之 《 与杨蕉山书 》: "僕少颇负意气, 屏发以来, 槁形灰心之餘, 化为绕指柔焉久矣."
2. 用以形容柔软之极. 唐 高适 《 咏马鞭 》: "珠重重, 星连连, 绕指柔, 纯金坚." 清 黄遵宪 《 寄和周朗山 》: "金作同心结, 刀期绕指柔." 亦省作" 绕指 " . 唐 温庭筠 《 懊恼曲 》: "莫言自古皆如此, 健剑 刜 鐘铅绕指." 宋 杨万里 《 新除广东常平之节感恩书怀 》 诗: "向来百鍊兮绕指, 一寸丹心白日明." 明 沉德符 《 野获编 · 台省 · 御史与边功 》: "以至尚书三少而豸冠, 风力化为绕指矣."
. 《 văn tuyển · lưu côn 〈 trọng tặng lô kham 〉 thơ 》: "Ý gì bách luyện vừa, hóa thành nhiễu chỉ nhu." Lữ kéo dài tế chú thích: "Bách luyện chi thiết kiên vừa, ngày nay có thể tha chỉ. Tự dụ trải qua rách nát tới nhu nhược vậy." Sau bởi vì dùng"Nhiễu chỉ nhu" ví von kiên cường người trải qua ngăn trở mà trở nên hiền hoà mềm yếu. Minh đường thuận chi 《 cùng dương tiêu núi sách 》: "Bộc thiểu cũng khá khí phách, bình phát đến nay, khô héo hình nản chí có thừa, hóa thành nhiễu chỉ nhu yên lâu vậy."
2. Để mà hình dung mềm mại cực kỳ. Đường cao thích 《 vịnh roi ngựa 》: "Châu nặng nề, tinh liên tục, nhiễu chỉ nhu, vàng ròng kiên." Thanh hoàng tuân hiến 《 gửi cùng chu lãng núi 》: "Kim làm đồng tâm kết, đao kỳ nhiễu chỉ nhu." Cũng tỉnh làm" nhiễu chỉ " . Đường ôn đình quân 《 ảo não khúc 》: "Mạc Ngôn từ xưa đều như thế, kiện kiếm 刜 chung chì nhiễu chỉ." Tống dương vạn dặm 《 mới trừ Quảng Đông Thường Bình chi tiết cảm ơn sách hoài 》 thơ: "Từ trước đến nay trăm luyện này nhiễu chỉ, một tấc đan tâm ban ngày minh." Minh chìm đức phù 《 dã lấy được biên · đài tỉnh · Ngự Sử cùng bên cạnh công 》: "Cứ thế Thượng thư Tam thiếu mà trĩ quan, sức gió hóa thành nhiễu chỉ vậy."