Chắc ai cũng biết cái QT của bác ngoctay có thêm chức năng luật nhân rất hay, cơ mà nếu áp dùng luatnhan bình thường cho cả names lẫn vietphrase sẽ làm câu cú lỗi lung tung, chương trình chạy ỳ ạch... nói chung là không hiệu quả. Nhưng nếu chỉ chạy luật nhân cho names và pronouns thì quá chi là phí vì vậy giải pháp ta đưa ra là sử dụng các Luật nhân "kẹp" (not kép) để giảm thiểu tối đa lỗi câu đồng thời không làm QT chậm đi quá nhiều.
Tuy nhiên sức người có hạn, một mình ta đương nhiên không thể lọc ra hết những luật nhân này. Hy vọng aE có thể đóng góp một chân giúp danh sach ngày càng hoàn thiện hơn, để truyện convert đọc ngày càng nuột hơn
Chú ý !!
Hạn chế các Luật Nhân "kẹp" không cần thiết, ko có chúng câu cú vẫn dễ hiểu và Luật Nhân "kẹp" quá dài để QT chạy nhanh hơn. Nến nhớ càng nhiều Luật nhân QT sẽ chạy càng chậm
Các Luận nhân mà ta đang mò (Ai có xin post ngay và luôn)
tại {0} trong/ngoài/trên/dưới/giữa
vừa {0} vừa
càng {0} càng
từ {0} trong/ngoài/trên/dưới/giữa
trong 中 内 里 其中 其内 其里 之中 之内 之里
ngoài
dưới 下 之下
trên 上 之上
Danh sách Luật Nhân "kẹp" chuẩn
Update 20/02/2017: http://www.mediafire.com/download/vx...9/LuatNhan.txt
Mã:
在{0}之前=tại trước {0}
一边{0}一边=vừa {0} vừa
又{0}又=vừa {0} lại
什么{0}什么=cái gì {0} cái đó
从{0}外的=từ ngoài {0} đích
往{0}一行=tới {0}
在{0}看来 =theo {0}
看了{0}一眼=liếc nhìn {0} một cái
把{0}挡住=ngăn cản {0}
奉{0}之令=phụng lệnh của {0}
当着{0}的面前=trước mặt {0}
当{0}的面前=trước mặt {0}
把{0}当=coi {0} là
在{0}身后=sau lưng {0}
包在{0}的身上=bao hết lên người {0}
唯{0}马首是瞻=chỉ nghe lệnh {0}
与{0}无缘=không có duyên với {0}
有{0}一席之地=có một chỗ của {0}
要比{0}强劲=còn mạnh hơn {0}
不比{0}强=không mạnh bằng {0}
不比{0}快=không nhanh bằng {0}
不比{0}高=không cao bằng {0}
属于{0}的东西=thứ thuộc về {0}
丢了{0}的脸=làm mất mặt {0}
丢{0}的脸=làm mất mặt {0}
把{0}给卖=đem {0} bán
在{0}的身后=sau lưng {0}
当着{0}的面=ngay trước mặt {0}
当着{0}面前=ngay trước mặt {0}
超出了{0}的预杵=vượt qua dự liệu của {0}
超出了{0}的预料=vượt qua dự liệu của {0}
出了{0}的预料=vượt qua dự liệu của {0}
超出{0}的预料=vượt qua dự liệu của {0}
把{0}卖了=đem {0} bán
看在{0}的份上=nể mặt {0}
看在{0}的分上=nể mặt {0}
联合{0}来了=tới liên hợp với {0}
和{0}商量=thương lượng với {0}
对{0}不利=gây bất lợi cho {0}
要对{0}不利=muốn gây bất lợi cho {0}
关于{0}的消息=tin tức về {0}
不利于{0}的消息=tin tức bất lợi cho {0}
死在了{0}的手下=chết dưới tay {0}
死在{0}的手下=chết dưới tay {0}
饶{0}不得=không thể tha cho {0}
给{0}说过=từng nói với {0}
跟随{0}去=đi theo {0}
与{0}想的一样=đúng như những gì {0} nghĩ
超出{0}的掌控=vượt khỏi tầm kiểm soát của {0}
超出{0}的掌控之外=vượt ra ngoài tầm kiểm soát của {0}
对{0}畏惧=sợ {0}
不在{0}之下=không kém {0}
在{0}的压迫之下=dưới sự đè ép của {0}
在{0}的指挥下=dưới sự chỉ huy của {0}
在{0}右手边=bên tay phải của {0}
跟{0}提过=từng đề cập với {0}
从{0}身上=từ trên người {0}
把{0}留下=giữ {0} lại
关{0}什么事=mắc mớ gì đến {0}
关{0}什么事情=mắc mớ gì đến {0}
对{0}出手=ra tay với {0}
与{0}提过=đề cập với {0}
非{0}莫属=trừ {0} ra không còn có thể là ai khác
在{0}的指点下=dưới sự chỉ điểm của {0}
为{0}好=vì muốn tốt cho {0}
把{0}擒拿下来=đem {0} bắt lại
套在{0}的身上=bao tại trên người {0}
对{0}的态度=thái độ đối {0}
跟{0}客气=khách khí với {0}
与{0}客气=khách khí với {0}
和{0}客气=khách khí với {0}
在{0}的额头上=trên trán {0}
在{0}的背后=sau lưng {0}
和{0}说实话=nói thật với {0}
给{0}准备=chuẩn bị cho {0}
阻{0}不住=ngăn không được {0}
在{0}的帮助下=dưới sự giúp đỡ của {0}
不是{0}的对手=không phải đối thủ của {0}
在{0}的胸膛上=trên ngực {0}
和{0}一般见识=không chấp nhặt với {0}
威胁{0}不了=không uy hiếp được {0}
不和{0}说=không nói với {0}
挡{0}去路=chặn đường {0}
对{0}下手=xuống tay với {0}
给{0}带回去=mang về cho {0}
不给{0}面子=không nể mặt {0}
把主意打在了{0}的身上=có ý đồ xấu với {0}
在{0}手里=trong tay {0}
落在{0}手里=rơi vào tay {0}
在{0}眼中=trong mắt {0}
在{0}的眼中=trong mắt {0}
打{0}的注意=có ý đồ với {0}
打{0}的主意=có ý đồ với {0}
在打{0}的主意=đánh chủ ý tới {0}
在打{0}的注意=đánh chủ ý tới {0}
与{0}一般见识=không chấp nhặt với {0}
跟{0}一般见识=không chấp nhặt với {0}
讨{0}的麻烦=gây phiền toái cho {0}
找{0}的麻烦=gây phiền toái cho {0}
寻{0}的麻烦=gây phiền toái cho {0}
帮{0}一把=giúp {0} một tay
帮助{0}一把=giúp {0} một tay
帮了{0}一把=giúp {0} một tay
帮助了{0}一把=giúp {0} một tay
在{0}的了解中=trong tầm liễu giải của {0}
在{0}的了解之中=trong tầm liễu giải của {0}
Ví dụ Luật Nhân "kẹp" không cần thiết
Mã:
替{0}报仇=báo thù cho {0}
与{0}说明=nói rõ với {0}
和{0}说明=nói rõ với {0}
跟{0}说明=nói rõ với {0}
与{0}说话=nói chuyện với {0}
和{0}说话=nói chuyện với {0}
跟{0}说话=nói chuyện với {0}
和{0}无关=không liên quan đến {0}
与{0}无关=không liên quan đến {0}
跟{0}无关=không liên quan đến {0}
和{0}没关系=không liên quan đến {0}
与{0}没关系=không liên quan đến {0}
跟{0}没关系=không liên quan đến {0}
跟{0}团聚=đoàn tụ với {0}
跟{0}回来=đi về cùng {0}
对{0}客气=khách khí với {0}
和{0}合作=hợp tác với {0}
与{0}相交=kết bạn với {0}
和{0}一样=giống như {0}
从{0}的表情=qua nét mặt của {0}
从{0}表情=qua nét mặt của {0}
和{0}联手=liên thủ với {0}
Hướng dẫn sử dụng:
Mở Dictionaries.config bằng Notepad sửa lại mấy dòng cuối như thế này
# Cách thiết lập thuật toán nhân
# 0: Không áp dụng
# 1: Nhân theo Pronouns
# 2: Nhân theo Pronouns + Names
# 3: Nhân theo Pronouns + Names + VietPhrase
ThuatToanNhan=3