Tham gia diễn đàn đọc chùa lâu mà ko đóng góp được gì, nay tại hạ mạo muội share từ điển (dict) giải nghĩa của các chữ tiếng Trung.
Chỉ định cho các mem nào thích vừa đọc truyện vừa học tiếng Trung hoặc muốn biết 1 chữ "bẻ đôi" có những nghĩa gì.
Dữ liệu được lấy từ 2 trang:
chineseetymology.com và characterpop.com
Hướng dẫn sử dụng:
Copy file etymology.txt
Vào dictionary.ini (hoặc dictionary.config tùy các bác đang dùng ver nào) : đổi một trong 2 từ điển lạc việt (lacviet.txt) hoặc thiều chửu(thieuchuu.txt) thành etymology.txt. Thiết nghĩ cũng chẳng ai dùng 2 từ điển ^^.
Screenshot:
Ví dụ:
在 <<Thiều Chửu>> From earth 土 and phonetic 才. Meaning "at".
The character 在 means at and is pronounced as 「zài」 in the fourth tone. Its sound (maybe) comes from the character 𠂇 zuǒ.