Mình ngó thử đoạn đầu tiên của chương đầu tập 4 "trùng sinh điêu kiện" thấy có mấy cụm từ ghép hay dùng (theo quan điểm của một người không biết tiếng Tàu như mình) xin được ghi tạm ra đây, sẽ bổ sung thêm sau nếu các bạn thấy có ích.
- 洞口 - động khẩu - cửa hang, miệng hang
- 遥望 - nhìn xa
- 西方 - phương tây
- 残月 - vầng trăng tàn (cuối kỳ, cuối tháng)
- 升起 - mọc lên
- 身后 - sau lưng
- 黑暗 - hắc ám
- 然而 - tuy nhiên
- 这身影 - thân ảnh ấy
- 显得 - có vẻ
- 却显得 - lại có vẻ
- 沉静 - trầm tĩnh
- 很沉静 - rất trầm tĩnh
- 不曾 - chưa từng
- 移动 - di động
- 宛如 - giống như, tựa như