TTV Translate - Ứng dụng convert truyện trên mobile
Hướng dẫn đăng truyện trên website mới
Đăng ký convert hoặc Thông báo ngừng
Trang 1 của 3 123 CuốiCuối
Kết quả 1 đến 5 của 14

Chủ đề: Danh sách các từ thường gặp khi dịch Thất Giới - update 13/11

  1. #1
    Ngày tham gia
    Oct 2007
    Bài viết
    669
    Xu
    0

    Mặc định Danh sách các từ thường gặp khi dịch Thất Giới - update 13/11

    Mình lập topic này ra để mọi người cùng cập nhật danh sách tên riêng và những từ thường gặp trong quá trình dịch Thất Giới.

    Hiện tại mới có khoảng 400 từ trong danh sách. Trong quá trình dịch các bạn thấy tên riêng hay từ mới nào chưa có trong danh sách (xem từ đó có trong danh sách chưa bằng cách ấn ctrl + F) xin post trong topic này để mình cập nhật dữ liệu khi convert truyện. Đa tạ

    '
    6
    烈火天罡剑诀
    Liệt Hỏa Thiên Cang Kiếm Quyết
    斩妖灭魔剑诀
    Trảm Yêu Diệt Ma Kiếm Quyết
    降魔金刚法力
    Hàng Ma Kim Cương Pháp Lực
    '
    5
    太玄裂天道
    Thái Huyền Liệt Thiên Đạo
    四灵群妖阵
    Tứ Linh Quần Yêu Trận
    易天十二诀
    Dịch Thiên Thập Nhị Quyết
    玄灵阴煞之气
    Huyền Linh Âm Sát khí
    凤凰书学院
    Phượng Hoàng Thư Học Viện
    心禅不灭诀
    Tâm Thiện Bất Diệt quyết
    五雷正天诀
    Ngũ Lôi Chính Thiên Quyết
    天河群星阵
    Thiên Hà Quần Tinh Trận
    如意心魂剑
    Như Ý Tâm Hồn Kiếm
    修罗绝天阵
    Tu La Tuyệt Thiên Trận
    鬼舞化魂阵
    Quỷ Vũ Hóa Hồn Trận
    '
    4
    除魔联盟
    Trừ Ma liên minh
    归无道长
    Quy Vô đạo trưởng
    玄玉真人
    Huyền Ngọc Chân Nhân
    无间鬼煞
    Vô Gian Quỷ Sát
    不死血厉
    Bất Tử Huyết Lệ
    天灵神剑
    Thiên Linh Thần Kiếm
    玄天神剑
    Huyền Thiên Thần Kiếm
    法果大师
    Pháp Quả Đại Sư
    长春掌教
    Trường Xuân chưởng giáo
    凤凰书院
    Phượng Hoàng Thư Viện
    九天玄琴
    Cửu Thiên Huyền Cầm
    天地无极
    Thiên Địa Vô Cực
    五彩祥云
    Ngũ Thải Tường Vân
    亡灵诅咒
    Vong Linh Trớ chú
    定天神针
    Định Thiên Thần châm
    玄灵异咒
    Huyền Linh Dị Chú
    浩云居士
    Hạo Vân Cư Sĩ
    银河群星
    Ngân Hà Quần Tinh
    金色宝塔
    Kim Sắc Bảo Tháp
    冰雪神女
    Băng Tuyết Thần Nữ
    万元归一
    Vạn Nguyên Quy Nhất
    三大神剑
    Tam Đại Thần Kiếm
    暗影流光
    Ám Ảnh Lưu Quang
    风雷真君
    Phong Lôi Chân Quân
    七界传说
    Thất Giới Truyền Thuyết
    静月大师
    Tĩnh Nguyệt Đại Sư
    玄灵阴煞
    Huyền Linh Âm Sát
    阴阳五行
    Âm Dương Ngũ Hành
    天罡剑诀
    Thiên Cang Kiếm Quyết
    三眼怪兽
    Tam Nhãn Quái Thú
    仙佛神魔
    TIên Phật Thần Ma
    阴阳法诀
    Âm Dương Pháp Quyết
    鬼帅幻魅
    Quỷ Soái Huyễn Mị
    神剑如意
    Thần Kiếm Như Ý
    乾坤天地
    Càn Khôn Thiên Địa
    阴阳法结
    Âm Dương Pháp Quyết
    降魔金刚
    Hàng Ma Kim Cương
    心欲无痕
    Tâm Dục Vô Ngân
    鬼王战甲
    Quỷ Vương Chiến Giáp
    心剑无痕
    Tâm Kiếm Vô Ngân
    烈火真元
    liệt hỏa chân nguyên
    法性大师
    Pháp Tính Đại Sư
    意念神波
    Ý Niệm Thần Ba
    菩提学院
    Bồ Đề Học Viện
    浩然正气
    Hạo Nhiên Chính Khí
    煞血阎罗
    Sát Huyết Diêm La
    亡灵尊主
    Vong Linh Tôn Chủ
    浩然天罡
    Hạo Nhiên Thiên Cương
    如意神剑
    Như Ý thần kiếm
    七玄真人
    Thất Huyền chân nhân
    化魂大法
    Hóa Hồn Đại Pháp
    紫影神剑
    Tử Ảnh Thần Kiếm
    黑煞剑魂
    Hắc Sát Kiếm Hồn
    乾元真人
    Càn Nguyên chân nhân
    九阴圣母
    Cửu Âm Thánh Mẫu
    斩风仙剑
    Trảm Phong tiên kiếm
    七叶真人
    Thất Diệp chân nhân
    九阴洞府
    Cửu Âm Động Phủ
    麒麟天王
    Kỳ Lân Thiên Vương
    金刚圣佛
    Kim Cương Thánh Phật
    黑河鬼王
    Hắc Hà Quỷ Vương
    魔幻尊主
    Ma Huyễn Tôn Chủ
    绝命刀客
    Tuyệt Mệnh Đao Khách
    丹青剑侠
    Đan Thanh Kiếm Hiệp
    神剑紫影
    Thần Kiếm Tử Ảnh
    乾坤玉璧
    Càn Khôn Ngọc Bích
    影月双剑
    Ảnh Nguyệt Song Kiếm
    九阴别府
    Cửu Âm Biệt Phủ
    四灵神兽
    Tứ Linh Thần Thú
    三眼龙狼
    Tam Nhãn Long Lang
    天影血魅
    Thiên Ảnh Huyết Mị
    黑煞虎王
    Hắc Sát Hổ Vương
    紫阳真人
    Tử Dương chân nhân
    魔云神兽
    Ma Vân Thần Thú
    玄心剑尊
    Huyền Tâm Kiếm Tôn
    玄阴真人
    Huyền Âm chân nhân
    天煞厉魂
    Thiên Sát Lệ Hồn
    啸月神剑
    Khiếu Nguyệt Thần Kiếm
    天绝邪神
    Thiên Tuyệt Tà Thần
    云之法界
    Vân Chỉ Pháp Giới
    红云太子
    Hồng Vân Thái Tử
    邪心书生
    Tà Tâm Thư Sinh
    血衣霸王
    Huyết Y Bá Vương
    '
    3
    万佛宗
    Vạn Phật Tông
    通灵鸟
    Thông Linh điểu
    叶心仪
    Diệp Tâm Nghi
    开天斧
    Khai Thiên Phủ
    封魂符
    Phong Hồn Phù
    李长春
    Lý Trường Xuân
    阎王令
    Diêm Vương Lệnh
    修真界
    Tu Chân Giới
    人间界
    Nhân Gian Giới
    封王台
    Phong Vương Thai
    陈玉鸾
    Trần Ngọc Loan
    神兵谱
    Thần Binh Phổ
    天河阵
    Thiên Hà Trận
    玉无双
    Ngọc Vô Song
    琉璃宫
    Lưu Ly cung
    紫影剑
    Tử Ảnh kiếm
    天王塔
    Thiên Vương tháp
    风远扬
    Phong Viễn Dương
    玉玲珑
    Ngọc Linh Lung
    风飞扬
    Phong Phi Dương
    幽灵间
    U Linh Gian
    天之都
    Thiên Chi Đô
    天柱峰
    Thiên Trụ Phong
    无人座
    Vô Nhân Tọa
    无魂间
    Vô Hồn Gian
    林云枫
    Lâm Vân Phong
    血河图
    Huyết Hà Đồ
    天后铃
    Thiên Hậu Linh
    后羿弓
    Hậu Nghệ cung
    灭魂刀
    Diệt Hồn đao
    阴魂林
    Âm Hồn Lâm
    生死间
    Sinh Tử Gian
    锁魂井
    Tỏa Hồn Tỉnh
    化魂池
    Hóa Hồn Trì
    雷神诀
    Lôi Thần Quyết
    张傲雪
    Trương Ngạo Tuyết
    九阴门
    Cửu Âm Môn
    怎么样
    Chẩm Ma Dạng
    不夜城
    Bất Dạ thành
    斩风剑
    Trảm Phong kiếm
    破神枪
    Phá Thần thương
    李宏飞
    Lý Hoành Phi
    玄阴女
    Huyền Âm Nữ
    天剑客
    Thiên kiếm khách
    仙剑门
    Tiên Kiếm môn
    鬼魂路
    Quỷ Hồn lộ
    白如霜
    Bạch Như Sương
    无为道
    Vô Vi đạo
    阴尸江
    Âm Thi Giang
    剑无尘
    Kiếm Vô Trần
    魔王甲
    Ma Vương giáp
    天剑诀
    Thiên Kiếm Quyết
    柳星魂
    Liễu Tinh Hồn
    镇魂符
    Trấn Hồn phù
    天剑院
    Thiên Kiếm Viện
    如意剑
    Như Ý Kiếm
    黑河间
    Hắc Hà Gian
    修罗林
    Tu La Lâm
    阴尸间
    Âm Thi Gian
    文不名
    Văn Bất Danh
    浩天府
    Hạo Thiên phủ
    冷残缺
    Lãnh Tàn Khuyết
    了圆木
    Liễu Viên Mộc
    白长松
    Bạch Trường Tùng
    玉无暇
    Ngọc Vô Hạ
    '
    2
    寒鹰
    Hàn Ưng
    百灵
    Bách Linh
    冷宿
    Lãnh Túc
    戒禅
    Giới Thiện
    云华
    Vân Hoa
    陆云
    Lục Vân
    魔宗
    Ma Tông
    血池
    Huyết Trì
    鬼仙
    Quỷ Tiên
    紫阳
    Tử Dương
    斩风
    Trảm Phong
    许洁
    Hứa Khiết
    血厉
    HuyếtLệ
    沧月
    ThươngNguyệt
    玄 阴
    Huyền Âm
    玄玉
    Huyền Ngọc
    傲雪
    Ngạo Tuyết
    阴厉
    Âm Lệ
    云枫
    Vân Phong
    黑河
    Hắc Hà
    道园
    Đạo Viện
    展玉
    Triển Ngọc
    静月
    Tĩnh Nguyệt
    神针
    Thần châm
    玄夜
    Huyền Dạ
    太阴
    Thái Âm
    红莲
    Hồng Liên
    法济
    Pháp Tể
    法性
    Pháp Tính
    法相
    Pháp Tướng
    无心
    Vô Tâm
    鬼魂
    quỷ hồn
    法戒
    Pháp Giới
    虎王
    Hổ Vương
    黄河
    Hoàng hà
    绿蛾
    Lục Nga
    天妖
    Thiên Yêu
    鬼煞
    Quỷ Sát
    血河
    Huyết hà
    西域
    Tây vực
    苍山
    Thương sơn
    南海
    Nam hải
    鬼域
    Quỷ Vực
    人间
    nhân gian
    毕天
    Tất Thiên
    杜力
    Đỗ Lực
    鬼王
    Quỷ Vương
    阴尸
    Âm Thi
    幻魅
    Huyễn Mị
    鬼帅
    quỷ soái
    易园
    Dịch Viện
    龙魂
    Long Hồn
    法果
    Pháp Quả
    微一
    Vi Nhất
    玄木
    Huyền Mộc
    魔域
    Ma Vực
    本一
    Bổn Nhất
    儒园
    Nho Viện
    六院
    Lục Viện
    法普
    Pháp Phổ
    Lần sửa cuối bởi darkxiiindp, ngày 13-11-2007 lúc 18:35.
    ---QC---
    Long khởi phong vân thiên hạ kinh
    Hồn tàng áo nghĩa kinh nhân thế
    Nhiệt huyết kích tình tâm trung dương
    Ngã tại nghịch phong trung ngạo lập


  2. #2
    Ngày tham gia
    Oct 2007
    Bài viết
    1,446
    Xu
    11,700

    Mặc định

    Huynh ơi, up ra ngoài cho mọi người tham khảo với!

  3. #3
    Ngày tham gia
    Oct 2007
    Bài viết
    1,164
    Xu
    0

    Mặc định

    文不名 = Văn Bất Danh ( tên riêng )
    浩天府 = Hạo_Thiên phủ ( địa danh )
    冷残缺 = Lãnh Tàn Khuyết ( tên riêng)
    心诀 = tâm quyết ( từ thường gặp)
    了圆木 = Liễu Viên Mộc ( tên riêng)
    笼罩 = Lung tráo ( cái lồng ) ho kbiết nên dĩch thế nào ?
    正气浩然 = Chánh khí hạo nhiên ( từ thường gặp)
    百灵 = Bách Linh ( tên riêng )
    看了心儿一眼 = khán liễu tâm nhân nhất nhãn = ????????? ( từ thường gặp)
    冷宿 = Lãnh Túc ( tên riêng )
    戒禅 = Giới Thiện ( tên riêng)
    一切 = nhất thiết = hết thảy
    苍白 = thương bạch = tái nhợt ( từ thường gặp)
    的脸上 = kiểm thượng = trên mặt ( khuôn mặt) ( từ thường gặp)
    含笑 = hàm tiếu = mỉm cười ( từ thường gặp)
    的看着= đích khán trứ = nhìn ( quan sát ) ( từ thường gặp)
    虽然= tuy nhiên = dù ( mặc dù) ( từ thường gặp)
    苍白无血 = thương bạch vô huyết = trắng bệch không chút huyết sắc ( từ thường gặp)
    看着 = khán trứ = nhìn . ( từ thường gặp)
    轻声 = khinh thanh = nhẹ giọng . ( từ thường gặp)

    心儿 = Tâm Nhân ( tên riêng) ????
    情天圆月 = tình thiên viên nguyệt = ?????
    白长松 = Bạch Trường Tùng ( tên riêng )
    云华 = Vân Hoa (tên riêng )
    玉无暇 = Ngọc Vô Hạ ( tên riêng)
    千影血魅 = thiên ảnh huyết mị
    黑色魔咒 = hắc sắc ma chú
    黑暗魔咒 = hắc ám ma chú
    魔仙 = ma tiên
    魔神斩玉 = ma thần Trảm Ngọc ( không biết phải tên riêng không ?)
    空间跳跃 = không gian khiêu dược ( chiêu thức )
    魔气 = ma khí
    黑色 = hắc sắc
    魔尊 = ma tôn

    风雷真君 = phong lôi chân nhân
    玄木大师 = Huyền mộc đại sư
    云之法界 = Vân Chi pháp giới
    凤凰书院 = Phượng Hoàng Thư Viện
    凤凰法诀 = Phượng hoàng pháp quyết
    魔龙 = Ma Long
    魔神 = Ma Thần
    宗主 = Tông chủ
    白云天忍 = Bạch Vân Thiên Nhẫn ( ??? mình không biết có phải là tên riêng không ? )


    thấy từ nào không đúng nghĩa anh em sửa dùm
    Lần sửa cuối bởi bangbui79, ngày 28-10-2007 lúc 17:39. Lý do: thêm từ & sai chính tả

  4. #4
    Ngày tham gia
    Oct 2007
    Bài viết
    25
    Xu
    0

    Mặc định

    theo mình nên có 1 mục lục đối chiếu tên riêng tiếng Anh nữa vì cũng có nhiều bạn phải dịch Trung-->Anh-->Việt
    Mà tên riêng từ Trung-->Anh quả là kinh khủng . Mình xin bắt đầu = vài tên vậy ( nếu đã có xin admin chuyển sang topic khác dùm mình-thanks )
    -“the raging fire part of great bear sword knack”=Liệt Hoả thiên cang kiếm quyết
    -thought god wave= Ý niệm thần ba
    -heart imperial sacrifices not to extinguish the knack=tâm thiện bất diệt quyết
    -Li Houdao =Lệ Hống Đao
    -Heihe= Hắc Hà
    -arrogant snow = NGạo tuyết
    -light Judo = Khinh Nhu Đạo
    -saussurea= Thương Nguyệt
    -Luo Lin= Tu La Lâm ( ko bít có đúng ko )
    -Tzeyang= Tử Dương
    -honorable person= chân nhân
    -the dark blue month= thương nguyệt
    -Liu Xinghun =- Liễu Tinh Hồn
    -Land Cloud - Lục Vân (pó tay luôn )
    -Lu Yunshen = Lục Vân
    -The deceased person's soul reveres in main = Vong Linh Tôn chủ
    -Cloud maple tree= Vân Phong
    Lần sửa cuối bởi xbaby, ngày 28-10-2007 lúc 17:44.

  5. #5
    vmvm Đang Ngoại tuyến Bá Tánh Bình Dân Thông Ngữ thần thủ
    Ngày tham gia
    Oct 2007
    Bài viết
    36
    Xu
    50

    Mặc định

    -Li Houdao =Lệ Hống Đao => sai , phải là "gầm lên bảo/nói/chửi'' chứ
    -light Judo = Khinh Nhu Đạo => sai, phải là "thấp/nhẹ/êm giọng nói/thốt/bảo " chứ !

    ---QC---


Trang 1 của 3 123 CuốiCuối

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

DMCA.com Protection Status