Danh sách các từ thường gặp khi dịch Thất Giới - update 13/11
Mình lập topic này ra để mọi người cùng cập nhật danh sách tên riêng và những từ thường gặp trong quá trình dịch Thất Giới.
Hiện tại mới có khoảng 400 từ trong danh sách. Trong quá trình dịch các bạn thấy tên riêng hay từ mới nào chưa có trong danh sách (xem từ đó có trong danh sách chưa bằng cách ấn ctrl + F) xin post trong topic này để mình cập nhật dữ liệu khi convert truyện. Đa tạ
'
6
烈火天罡剑诀
Liệt Hỏa Thiên Cang Kiếm Quyết
斩妖灭魔剑诀
Trảm Yêu Diệt Ma Kiếm Quyết
降魔金刚法力
Hàng Ma Kim Cương Pháp Lực
'
5
太玄裂天道
Thái Huyền Liệt Thiên Đạo
四灵群妖阵
Tứ Linh Quần Yêu Trận
易天十二诀
Dịch Thiên Thập Nhị Quyết
玄灵阴煞之气
Huyền Linh Âm Sát khí
凤凰书学院
Phượng Hoàng Thư Học Viện
心禅不灭诀
Tâm Thiện Bất Diệt quyết
五雷正天诀
Ngũ Lôi Chính Thiên Quyết
天河群星阵
Thiên Hà Quần Tinh Trận
如意心魂剑
Như Ý Tâm Hồn Kiếm
修罗绝天阵
Tu La Tuyệt Thiên Trận
鬼舞化魂阵
Quỷ Vũ Hóa Hồn Trận
'
4
除魔联盟
Trừ Ma liên minh
归无道长
Quy Vô đạo trưởng
玄玉真人
Huyền Ngọc Chân Nhân
无间鬼煞
Vô Gian Quỷ Sát
不死血厉
Bất Tử Huyết Lệ
天灵神剑
Thiên Linh Thần Kiếm
玄天神剑
Huyền Thiên Thần Kiếm
法果大师
Pháp Quả Đại Sư
长春掌教
Trường Xuân chưởng giáo
凤凰书院
Phượng Hoàng Thư Viện
九天玄琴
Cửu Thiên Huyền Cầm
天地无极
Thiên Địa Vô Cực
五彩祥云
Ngũ Thải Tường Vân
亡灵诅咒
Vong Linh Trớ chú
定天神针
Định Thiên Thần châm
玄灵异咒
Huyền Linh Dị Chú
浩云居士
Hạo Vân Cư Sĩ
银河群星
Ngân Hà Quần Tinh
金色宝塔
Kim Sắc Bảo Tháp
冰雪神女
Băng Tuyết Thần Nữ
万元归一
Vạn Nguyên Quy Nhất
三大神剑
Tam Đại Thần Kiếm
暗影流光
Ám Ảnh Lưu Quang
风雷真君
Phong Lôi Chân Quân
七界传说
Thất Giới Truyền Thuyết
静月大师
Tĩnh Nguyệt Đại Sư
玄灵阴煞
Huyền Linh Âm Sát
阴阳五行
Âm Dương Ngũ Hành
天罡剑诀
Thiên Cang Kiếm Quyết
三眼怪兽
Tam Nhãn Quái Thú
仙佛神魔
TIên Phật Thần Ma
阴阳法诀
Âm Dương Pháp Quyết
鬼帅幻魅
Quỷ Soái Huyễn Mị
神剑如意
Thần Kiếm Như Ý
乾坤天地
Càn Khôn Thiên Địa
阴阳法结
Âm Dương Pháp Quyết
降魔金刚
Hàng Ma Kim Cương
心欲无痕
Tâm Dục Vô Ngân
鬼王战甲
Quỷ Vương Chiến Giáp
心剑无痕
Tâm Kiếm Vô Ngân
烈火真元
liệt hỏa chân nguyên
法性大师
Pháp Tính Đại Sư
意念神波
Ý Niệm Thần Ba
菩提学院
Bồ Đề Học Viện
浩然正气
Hạo Nhiên Chính Khí
煞血阎罗
Sát Huyết Diêm La
亡灵尊主
Vong Linh Tôn Chủ
浩然天罡
Hạo Nhiên Thiên Cương
如意神剑
Như Ý thần kiếm
七玄真人
Thất Huyền chân nhân
化魂大法
Hóa Hồn Đại Pháp
紫影神剑
Tử Ảnh Thần Kiếm
黑煞剑魂
Hắc Sát Kiếm Hồn
乾元真人
Càn Nguyên chân nhân
九阴圣母
Cửu Âm Thánh Mẫu
斩风仙剑
Trảm Phong tiên kiếm
七叶真人
Thất Diệp chân nhân
九阴洞府
Cửu Âm Động Phủ
麒麟天王
Kỳ Lân Thiên Vương
金刚圣佛
Kim Cương Thánh Phật
黑河鬼王
Hắc Hà Quỷ Vương
魔幻尊主
Ma Huyễn Tôn Chủ
绝命刀客
Tuyệt Mệnh Đao Khách
丹青剑侠
Đan Thanh Kiếm Hiệp
神剑紫影
Thần Kiếm Tử Ảnh
乾坤玉璧
Càn Khôn Ngọc Bích
影月双剑
Ảnh Nguyệt Song Kiếm
九阴别府
Cửu Âm Biệt Phủ
四灵神兽
Tứ Linh Thần Thú
三眼龙狼
Tam Nhãn Long Lang
天影血魅
Thiên Ảnh Huyết Mị
黑煞虎王
Hắc Sát Hổ Vương
紫阳真人
Tử Dương chân nhân
魔云神兽
Ma Vân Thần Thú
玄心剑尊
Huyền Tâm Kiếm Tôn
玄阴真人
Huyền Âm chân nhân
天煞厉魂
Thiên Sát Lệ Hồn
啸月神剑
Khiếu Nguyệt Thần Kiếm
天绝邪神
Thiên Tuyệt Tà Thần
云之法界
Vân Chỉ Pháp Giới
红云太子
Hồng Vân Thái Tử
邪心书生
Tà Tâm Thư Sinh
血衣霸王
Huyết Y Bá Vương
'
3
万佛宗
Vạn Phật Tông
通灵鸟
Thông Linh điểu
叶心仪
Diệp Tâm Nghi
开天斧
Khai Thiên Phủ
封魂符
Phong Hồn Phù
李长春
Lý Trường Xuân
阎王令
Diêm Vương Lệnh
修真界
Tu Chân Giới
人间界
Nhân Gian Giới
封王台
Phong Vương Thai
陈玉鸾
Trần Ngọc Loan
神兵谱
Thần Binh Phổ
天河阵
Thiên Hà Trận
玉无双
Ngọc Vô Song
琉璃宫
Lưu Ly cung
紫影剑
Tử Ảnh kiếm
天王塔
Thiên Vương tháp
风远扬
Phong Viễn Dương
玉玲珑
Ngọc Linh Lung
风飞扬
Phong Phi Dương
幽灵间
U Linh Gian
天之都
Thiên Chi Đô
天柱峰
Thiên Trụ Phong
无人座
Vô Nhân Tọa
无魂间
Vô Hồn Gian
林云枫
Lâm Vân Phong
血河图
Huyết Hà Đồ
天后铃
Thiên Hậu Linh
后羿弓
Hậu Nghệ cung
灭魂刀
Diệt Hồn đao
阴魂林
Âm Hồn Lâm
生死间
Sinh Tử Gian
锁魂井
Tỏa Hồn Tỉnh
化魂池
Hóa Hồn Trì
雷神诀
Lôi Thần Quyết
张傲雪
Trương Ngạo Tuyết
九阴门
Cửu Âm Môn
怎么样
Chẩm Ma Dạng
不夜城
Bất Dạ thành
斩风剑
Trảm Phong kiếm
破神枪
Phá Thần thương
李宏飞
Lý Hoành Phi
玄阴女
Huyền Âm Nữ
天剑客
Thiên kiếm khách
仙剑门
Tiên Kiếm môn
鬼魂路
Quỷ Hồn lộ
白如霜
Bạch Như Sương
无为道
Vô Vi đạo
阴尸江
Âm Thi Giang
剑无尘
Kiếm Vô Trần
魔王甲
Ma Vương giáp
天剑诀
Thiên Kiếm Quyết
柳星魂
Liễu Tinh Hồn
镇魂符
Trấn Hồn phù
天剑院
Thiên Kiếm Viện
如意剑
Như Ý Kiếm
黑河间
Hắc Hà Gian
修罗林
Tu La Lâm
阴尸间
Âm Thi Gian
文不名
Văn Bất Danh
浩天府
Hạo Thiên phủ
冷残缺
Lãnh Tàn Khuyết
了圆木
Liễu Viên Mộc
白长松
Bạch Trường Tùng
玉无暇
Ngọc Vô Hạ
'
2
寒鹰
Hàn Ưng
百灵
Bách Linh
冷宿
Lãnh Túc
戒禅
Giới Thiện
云华
Vân Hoa
陆云
Lục Vân
魔宗
Ma Tông
血池
Huyết Trì
鬼仙
Quỷ Tiên
紫阳
Tử Dương
斩风
Trảm Phong
许洁
Hứa Khiết
血厉
HuyếtLệ
沧月
ThươngNguyệt
玄 阴
Huyền Âm
玄玉
Huyền Ngọc
傲雪
Ngạo Tuyết
阴厉
Âm Lệ
云枫
Vân Phong
黑河
Hắc Hà
道园
Đạo Viện
展玉
Triển Ngọc
静月
Tĩnh Nguyệt
神针
Thần châm
玄夜
Huyền Dạ
太阴
Thái Âm
红莲
Hồng Liên
法济
Pháp Tể
法性
Pháp Tính
法相
Pháp Tướng
无心
Vô Tâm
鬼魂
quỷ hồn
法戒
Pháp Giới
虎王
Hổ Vương
黄河
Hoàng hà
绿蛾
Lục Nga
天妖
Thiên Yêu
鬼煞
Quỷ Sát
血河
Huyết hà
西域
Tây vực
苍山
Thương sơn
南海
Nam hải
鬼域
Quỷ Vực
人间
nhân gian
毕天
Tất Thiên
杜力
Đỗ Lực
鬼王
Quỷ Vương
阴尸
Âm Thi
幻魅
Huyễn Mị
鬼帅
quỷ soái
易园
Dịch Viện
龙魂
Long Hồn
法果
Pháp Quả
微一
Vi Nhất
玄木
Huyền Mộc
魔域
Ma Vực
本一
Bổn Nhất
儒园
Nho Viện
六院
Lục Viện
法普
Pháp Phổ
Lần sửa cuối bởi darkxiiindp, ngày 13-11-2007 lúc 18:35.
---QC---
Long khởi phong vân thiên hạ kinh
Hồn tàng áo nghĩa kinh nhân thế
Nhiệt huyết kích tình tâm trung dương
Ngã tại nghịch phong trung ngạo lập