Gửi bởi
ShiroMint
Mã:
某猪 ( 鄙视 ing): 你都洗白白了, 那之前做的饭多浪费 ~~
老郑 ( 鄙视 + 不屑 ): 你懂 p, 吃饱了运动, 那叫健身. 运动完了再吃那叫补充. 边吃边运动那叫情趣!
Cho mình hỏi, P trên đây là gì vậy? @@~
P: Penis = chim/cu (câu này phải chửi tục mới đúng) => ngươi thì biết cái b***..gì
Mã:
猪猪 ( 把某女人塞进幕后 ): 番外还在思考中, 现在米有成立.
HV: phiên ngoại hoàn tại tư khảo trung, hiện tại mễ hữu thành lập
mễ hữu/mễ= không có (đây là ngôn ngữ internet)
米 (mễ) = 没 (một) = không có
VD:
米事 = mễ sự (HV) = một sự (HV)= ko có chuyện gì
米虾米 = Mễ hà mễ (HV)= một thập yêu (HV) = không có gì
Mã:
某猪: 上一章有亲亲大人们说有点虐在在, 这一章素 8 素更虐捏?
chịu
Mã:
某女继续插花: 咳 ~ 她有胆量写成 BE 么? 她会虐死她自己的.
记者追问 ( 闪光灯狂照 ): 那么说你知道结局了?
某女 ( 神秘状 ): 介个我脚 ( 觉 ) 的我还不能索 ( 说 ).
记者八卦: 某猪给你封口费了?
某女 ( 拉住记者小声 ): 下回买盘里面你要似 ( 是 ) 我"闺女" 的卡, 你给我行么?
1) ta là người ở giữa (trung gian) ta không thể nói
2)chịu
Mã:
在中 ( 掀桌子 ing): 姓猪名猪的那个! 你不想活了吧! 指! ! !
chịu