Đại Công Cáo Thành !!!
Cuối cùng sau 3 năm 8 tháng kể từ ngày QuickTraslate của bác ngoctrai ra đời các converter mới có một phương pháp lọc name tạm coi được mà công lớn nhất ở đây là jollibee với siêu tool NameFilter update liên tục trong thớt này
Sau đây là các bước lọc name từ text tiếng Trung dành cho tất cả các converter từ Mầm Non sơ kỳ đến Chuyên Nghiệp hậu kỳ:
(Test với full text Linh Sơn - Từ công tử Thắng Trì)
Bước 1: Chạy Quick Analyser (tần suất bao nhiêu tùy bạn) ==> result_TheoTầnSuất_ViếtHoa.txt (10.1 KB)
Việc sắp xếp theo Tần Suất sẽ khiến các trường hợp như {Lạc Long; Long Quân; Lạc Long Quân} nằm gần nhau dễ xử lý hơn.
Mã:梅振=Mai Chấn 也不=Dã Bất 离权=Ly Quyền 不知=Bất Tri 左游=Tả Du 游仙=Du Tiên 有人=Hữu Nhân 孙思=Tôn Tư 青漪=Thanh Y 也有=Dã Hữu 孝朗=Hiếu Lãng 有什=Hữu Thập 梅孝=Mai Hiếu 昆仑仙=Côn Lôn Tiên 昆仑仙境=Côn Lôn Tiên Cảnh 就不=Tựu Bất 大天=Đại Thiên 漪三山=Y Tam Sơn 青漪三=Thanh Y Tam 徐妖=Từ Yêu 徐妖王=Từ Yêu Vương 就在=Tựu Tại 想到=Tưởng Đáo 镇元=Trấn Nguyên 听说=Thính Thuyết 都不=Đô Bất 胡春=Hồ Xuân 然不=Nhiên Bất 应行=Ứng Hành 随先=Tùy Tiên 亭山=Đình Sơn 云观=Vân Quan 梅应=Mai Ứng 有这=Hữu Giá 还不=Hoàn Bất 到这=Đáo Giá 只能=Chích Năng 头道=Đầu Đạo 善无=Thiện Vô 人都=Nhân Đô 心猿=Tâm Viên 不出=Bất Xuất 那就=Na Tựu 白牡=Bạch Mẫu 不到=Bất Đáo 也就=Dã Tựu 在天=Tại Thiên 衣也=Y Dã 人不=Nhân Bất 振衣也=Chấn Y Dã 梅振衣也=Mai Chấn Y Dã 与梅=Dữ Mai 怡敏=Di Mẫn 看不=Khán Bất 玉真公=Ngọc Chân Công 真公主=Chân Công Chủ 曲怡=Khúc Di 还要=Hoàn Yếu 说不=Thuyết Bất 不知道=Bất Tri Đạo 在那=Tại Na 加百=Gia Bách 百列=Bách Liệt 天感=Thiên Cảm 猿悟空=Viên Ngộ Không 心猿悟空=Tâm Viên Ngộ Không 有点=Hữu Điểm 观自=Quan Tự 观自在=Quan Tự Tại 樱宁=Anh Trữ 在人=Tại Nhân 芜山庄=Vu Sơn Trang 菁芜山=Tinh Vu Sơn 有所=Hữu Sở 但也=Đãn Dã 找到=Hoa Đáo 等人=Đẳng Nhân 人也=Nhân Dã 孤伸=Cô Thân 很难=Ngận Nan 独孤伸=Độc Cô Thân 拜神=Bái Thần 人之=Nhân Chi 梅真=Mai Chân 子非=Tử Phi 元子=Nguyên Tử 非鱼=Phi Ngư 也可=Dã Khả 六卷=Lục Quyển 衣与=Y Dữ 振衣与=Chấn Y Dữ 在芜=Tại Vu 在梅=Tại Mai 也很=Dã Ngận 云师=Vân Sư 在芜州=Tại Vu Châu 梅振衣与=Mai Chấn Y Dữ 知焰仙=Tri Diễm Tiên 丹佐=Đan Tá 梅丹=Mai Đan 焰仙子=Diễm Tiên Tử 位仙=Vị Tiên 衣在=Y Tại 振衣在=Chấn Y Tại 若罗摩=Nhược La Ma 在山=Tại Sơn 梅振衣在=Mai Chấn Y Tại 波若罗=Ba Nhược La 有不=Hữu Bất 而来=Nhi Lai 也不能=Dã Bất Năng 在那里=Tại Na Lý 都有=Đô Hữu 与知焰=Dữ Tri Diễm 水无=Thủy Vô 紫金丹=Tử Kim Đan 衣不=Y Bất 九转紫=Cửu Chuyển Tử 说过=Thuyết Qua 九转紫金=Cửu Chuyển Tử Kim 也无=Dã Vô 这就=Giá Tựu 振衣不=Chấn Y Bất 梅振衣不=Mai Chấn Y Bất 转紫金丹=Chuyển Tử Kim Đan 星云师=Tinh Vân Sư 云师太=Vân Sư Thái 就有=Tựu Hữu 人在=Nhân Tại 地修=Địa Tu 天地灵根=Thiên Địa Linh Căn 境中=Cảnh Trung 这不=Giá Bất 中地=Trung Địa 正峰=Chính Phong 在菩萨=Tại Bồ Tát 会有=Hội Hữu 南鲁=Nam Lỗ 地上=Địa Thượng 程玄=Trình Huyền 入化=Nhập Hóa 神入=Thần Nhập 自在菩=Tự Tại Bồ 曲振=Khúc Chấn 智诜=Trí Sân 观自在菩=Quan Tự Tại Bồ 张妖=Trương Yêu 有两=Hữu Lưỡng 来说=Lai Thuyết 出神入=Xuất Thần Nhập 神入化=Thần Nhập Hóa 张妖王=Trương Yêu Vương 隐姑=Ẩn Cô 早就=Tảo Tựu 又不=Hựu Bất 龙隐姑=Long Ẩn Cô 不愿=Bất Nguyện 霞派=Hà Phái 龙空=Long Không 也不知=Dã Bất Tri 子也=Tử Dã 着梅=Trứ Mai 到梅=Đáo Mai 就能=Tựu Năng 器之=Khí Chi 明崇=Minh Sùng 曲教=Khúc Giáo 崇俨=Sùng Nghiễm 幼姑=Ấu Cô 以神=Dĩ Thần 也会=Dã Hội 就要=Tựu Yếu 鲁公=Lỗ Công 与梅振衣=Dữ Mai Chấn Y 吕纯=Lữ Thuần 本就=Bản Tựu 声道=Thanh Đạo 就这=Tựu Giá 时也=Thì Dã 熊居=Hùng Cư 但这=Đãn Giá 佛国=Phật Quốc 而去=Nhi Khứ 去找=Khứ Hoa 恨贤=Hận Hiền 天玄女=Thiên Huyền Nữ 也能=Dã Năng 州城=Châu Thành 有几=Hữu Kỷ 元中=Nguyên Trung 台中=Đài Trung 人就=Nhân Tựu 人来=Nhân Lai 又有=Hựu Hữu 能看=Năng Khán 空山=Không Sơn 人地=Nhân Địa 然有=Nhiên Hữu 翠亭=Thúy Đình 中也=Trung Dã 亭庵=Đình Am 仁杰=Nhân Kiệt 法舟=Pháp Chu 演法=Diễn Pháp 狄仁=Địch Nhân 李元中=Lý Nguyên Trung 但梅=Đãn Mai 云飘=Vân Phiêu 说什=Thuyết Thập 天之=Thiên Chi 来越=Lai Việt 而不=Nhi Bất 青莲宝=Thanh Liên Bảo 六发=Lục Phát 闻醉=Văn Túy 青莲宝灯=Thanh Liên Bảo Đăng 之色=Chi Sắc 些不=Ta Bất 到芜=Đáo Vu 当然不=Đương Nhiên Bất 入轮=Nhập Luân 云飘渺=Vân Phiêu Miểu 到芜州=Đáo Vu Châu 见梅=Kiến Mai 件神器=Kiện Thần Khí 金蟾=Kim Thiềm 也要=Dã Yếu 仙之=Tiên Chi 让梅=Nhượng Mai 在梅振衣=Tại Mai Chấn Y 穿越前=Xuyên Việt Tiền 不说=Bất Thuyết 见这=Kiến Giá 地事=Địa Sự 岐伯=Kỳ Bá 年之=Niên Chi 得不=Đắc Bất 来找=Lai Hoa 界中=Giới Trung 醉山=Túy Sơn 灵台中=Linh Đài Trung 说这=Thuyết Giá 都在=Đô Tại 肖妖王=Tiếu Yêu Vương 镇元大=Trấn Nguyên Đại 而梅=Nhi Mai 元大仙=Nguyên Đại Tiên 间修=Gian Tu 有些不=Hữu Ta Bất 有何=Hữu Hà 有那=Hữu Na 法身=Pháp Thân 振衣与知焰=Chấn Y Dữ Tri Diễm 梅振衣与知=Mai Chấn Y Dữ Tri 但在=Đãn Tại 化转=Hóa Chuyển 手道=Thủ Đạo 有很=Hữu Ngận 身之=Thân Chi 也只=Dã Chích 这三=Giá Tam 人有=Nhân Hữu 就看=Tựu Khán 李隆=Lý Long 梅振衣笑=Mai Chấn Y Tiếu 笑着=Tiếu Trứ 无边玄妙=Vô Biên Huyền Diệu 交给=Giao Cấp 方广=Phương Nghiễm 要在=Yếu Tại 方广世界=Phương Nghiễm Thế Giới 也算=Dã Toán 人说=Nhân Thuyết 女宫=Nữ Cung 就可=Tựu Khả 九天玄女宫=Cửu Thiên Huyền Nữ Cung 妙方广世界=Diệu Phương Nghiễm Thế Giới 无边玄妙方=Vô Biên Huyền Diệu Phương 玄妙方广世=Huyền Diệu Phương Nghiễm Thế 边玄妙方广=Biên Huyền Diệu Phương Nghiễm 不算=Bất Toán 妄境=Vọng Cảnh 帝曰=Đế Viết 地人=Địa Nhân 天世=Thiên Thế 天世界=Thiên Thế Giới 在青=Tại Thanh 地神=Địa Thần 家酒=Gia Tửu 要去=Yếu Khứ 子不=Tử Bất 段时=Đoạn Thì 出这=Xuất Giá 州府=Châu Phủ 很不=Ngận Bất 礼道=Lễ Đạo 都能=Đô Năng 海湟=Hải Hoàng 着梅振衣=Trứ Mai Chấn Y 中不=Trung Bất 为不=Vị Bất 人能=Nhân Năng 何幼=Hà Ấu 就听=Tựu Thính 种事=Chủng Sự 给梅=Cấp Mai 而出=Nhi Xuất 这小=Giá Tiểu 姚妖王=Diêu Yêu Vương 振衣这=Chấn Y Giá 中还=Trung Hoàn 地身=Địa Thân 有大=Hữu Đại 来就=Lai Tựu 能有=Năng Hữu 让人=Nhượng Nhân 梅振衣又=Mai Chấn Y Hựu 也可以=Dã Khả Dĩ 十大妖=Thập Đại Yêu 声闻=Thanh Văn 御器=Ngự Khí 识中=Thức Trung 岐伯曰=Kỳ Bá Viết 不上=Bất Thượng 十大妖王=Thập Đại Yêu Vương 梅振衣这=Mai Chấn Y Giá 段时间=Đoạn Thì Gian 衣地=Y Địa 应愿=Ứng Nguyện 果不=Quả Bất 梅太=Mai Thái 风仙=Phong Tiên 在昆仑=Tại Côn Lôn 振衣地=Chấn Y Địa 谁也=Thùy Dã 过这=Qua Giá 这几=Giá Kỷ 在昆仑仙境=Tại Côn Lôn Tiên Cảnh 奈何渊=Nại Hà Uyên 清风仙=Thanh Phong Tiên 却有=Khước Hữu 对梅=Đối Mai 来不=Lai Bất 神宵=Thần Tiêu 梅振衣地=Mai Chấn Y Địa 万寿山=Vạn Thọ Sơn 但此=Đãn Thử 真有=Chân Hữu 说地=Thuyết Địa 神宵天雷=Thần Tiêu Thiên Lôi 万家酒=Vạn Gia Tửu 以神念=Dĩ Thần Niệm 直在=Trực Tại 能在=Năng Tại 华先=Hoa Tiên 万家酒店=Vạn Gia Tửu Điếm 东华先=Đông Hoa Tiên 风仙童=Phong Tiên Đồng 飞云岫=Phi Vân Tụ 为梅=Vị Mai 凿建=Tạc Kiến 将这=Tướng Giá 把这=Bả Giá 杨玉=Dương Ngọc 大成真人=Đại Thành Chân Nhân 清风仙童=Thanh Phong Tiên Đồng 但梅振=Đãn Mai Chấn 子上=Tử Thượng 生之=Sinh Chi 而言=Nhi Ngôn 该怎=Cai Chẩm 阴神=Âm Thần 但梅振衣=Đãn Mai Chấn Y 青城剑派=Thanh Thành Kiếm Phái 三位=Tam Vị 也想=Dã Tưởng 家妙=Gia Diệu 指妖=Chỉ Yêu 景教=Cảnh Giáo 衣有=Y Hữu 都很=Đô Ngận 听说过=Thính Thuyết Qua 振衣有=Chấn Y Hữu 定坐=Định Tọa 梅振衣有=Mai Chấn Y Hữu 仙家妙=Tiên Gia Diệu 妙语声=Diệu Ngữ Thanh 就可以=Tựu Khả Dĩ 间修行=Gian Tu Hành 妖针=Yêu Châm 忍不=Nhẫn Bất 放在=Phóng Tại 有三=Hữu Tam 有仙=Hữu Tiên 妙语声闻=Diệu Ngữ Thanh Văn 指妖针=Chỉ Yêu Châm 衣就=Y Tựu 那两=Na Lưỡng 里有=Lý Hữu 在青漪=Tại Thanh Y 但不=Đãn Bất 变得=Biến Đắc 梅振衣就=Mai Chấn Y Tựu 人所=Nhân Sở 而梅振衣=Nhi Mai Chấn Y 修行之=Tu Hành Chi 振衣自=Chấn Y Tự 得有=Đắc Hữu 样地=Dạng Địa 衣还=Y Hoàn 梅振衣却=Mai Chấn Y Khước 梅振衣还=Mai Chấn Y Hoàn 清风哥哥=Thanh Phong Ca Ca 与人=Dữ Nhân 孤云=Cô Vân 怎能=Chẩm Năng 落在=Lạc Tại 觉到=Giác Đáo 到梅振衣=Đáo Mai Chấn Y 梅振衣自=Mai Chấn Y Tự 也看=Dã Khán 就会=Tựu Hội 观庄=Quan Trang 长时=Trường Thì 间法=Gian Pháp 骨笃=Cốt Đốc 世间修=Thế Gian Tu 上地=Thượng Địa 尊明=Tôn Minh 玉娥=Ngọc Nga 碧山=Bích Sơn 算不=Toán Bất 要有=Yếu Hữu 不动尊=Bất Động Tôn 尊明王=Tôn Minh Vương 自己也=Tự Kỷ Dã 不就=Bất Tựu 子在=Tử Tại 不动尊明王=Bất Động Tôn Minh Vương 众仙家=Chúng Tiên Gia 些事=Ta Sự 想不=Tưởng Bất 有修=Hữu Tu 通法=Thông Pháp 道这=Đạo Giá 都会=Đô Hội 世间法=Thế Gian Pháp 自己地=Tự Kỷ Địa 受到=Thụ Đáo 头看=Đầu Khán 能让=Năng Nhượng 裴玉=Bùi Ngọc 观中=Quan Trung
TTV Translate - Ứng dụng convert truyện trên mobile
Bước 2: Xóa các dòng rác không đúng cấu cấu trúc Tiếng Trung=Tiếng Việt nếu không sẽ gặp lỗi (sd chức năng Bookmark của N++ là hay nhất)[/SPOILER]
Bước 3: Chạy NameFilter.exe -> ketquaho.txt (2.51 KB) và ketquaduoi.txt (cái này để lọc pháp, quyết, chưởng ...)
Mã:梅振=Mai Chấn 离权=Ly Quyền 左游=Tả Du 游仙=Du Tiên 孙思=Tôn Tư 梅孝=Mai Hiếu 漪三山=Y Tam Sơn 徐妖=Từ Yêu 徐妖王=Từ Yêu Vương 想到=Tưởng Đáo 胡春=Hồ Xuân 应行=Ứng Hành 云观=Vân Quan 梅应=Mai Ứng 还不=Hoàn Bất 白牡=Bạch Mẫu 衣也=Y Dã 梅振衣也=Mai Chấn Y Dã 真公主=Chân Công Chủ 曲怡=Khúc Di 还要=Hoàn Yếu 加百=Gia Bách 猿悟空=Viên Ngộ Không 观自=Quan Tự 观自在=Quan Tự Tại 芜山庄=Vu Sơn Trang 找到=Hoa Đáo 梅真=Mai Chân 子非=Tử Phi 元子=Nguyên Tử 六卷=Lục Quyển 衣与=Y Dữ 云师=Vân Sư 梅振衣与=Mai Chấn Y Dữ 丹佐=Đan Tá 梅丹=Mai Đan 衣在=Y Tại 梅振衣在=Mai Chấn Y Tại 水无=Thủy Vô 紫金丹=Tử Kim Đan 衣不=Y Bất 梅振衣不=Mai Chấn Y Bất 云师太=Vân Sư Thái 程玄=Trình Huyền 曲振=Khúc Chấn 观自在菩=Quan Tự Tại Bồ 张妖=Trương Yêu 张妖王=Trương Yêu Vương 龙隐姑=Long Ẩn Cô 霞派=Hà Phái 龙空=Long Không 子也=Tử Dã 明崇=Minh Sùng 曲教=Khúc Giáo 鲁公=Lỗ Công 吕纯=Lữ Thuần 熊居=Hùng Cư 州城=Châu Thành 元中=Nguyên Trung 狄仁=Địch Nhân 李元中=Lý Nguyên Trung 云飘=Vân Phiêu 六发=Lục Phát 云飘渺=Vân Phiêu Miểu 金蟾=Kim Thiềm 岐伯=Kỳ Bá 元大仙=Nguyên Đại Tiên 梅振衣与知=Mai Chấn Y Dữ Tri 身之=Thân Chi 李隆=Lý Long 梅振衣笑=Mai Chấn Y Tiếu 方广=Phương Nghiễm 方广世界=Phương Nghiễm Thế Giới 家酒=Gia Tửu 子不=Tử Bất 州府=Châu Phủ 何幼=Hà Ấu 姚妖王=Diêu Yêu Vương 梅振衣又=Mai Chấn Y Hựu 岐伯曰=Kỳ Bá Viết 梅振衣这=Mai Chấn Y Giá 衣地=Y Địa 应愿=Ứng Nguyện 梅太=Mai Thái 风仙=Phong Tiên 梅振衣地=Mai Chấn Y Địa 万寿山=Vạn Thọ Sơn 真有=Chân Hữu 万家酒=Vạn Gia Tửu 华先=Hoa Tiên 万家酒店=Vạn Gia Tửu Điếm 风仙童=Phong Tiên Đồng 杨玉=Dương Ngọc 子上=Tử Thượng 阴神=Âm Thần 家妙=Gia Diệu 衣有=Y Hữu 梅振衣有=Mai Chấn Y Hữu 衣就=Y Tựu 里有=Lý Hữu 梅振衣就=Mai Chấn Y Tựu 衣还=Y Hoàn 梅振衣却=Mai Chấn Y Khước 梅振衣还=Mai Chấn Y Hoàn 落在=Lạc Tại 梅振衣自=Mai Chấn Y Tự 观庄=Quan Trang 上地=Thượng Địa 尊明=Tôn Minh 尊明王=Tôn Minh Vương 子在=Tử Tại 想不=Tưởng Bất 裴玉=Bùi Ngọc 观中=Quan Trung
TTV Translate - Ứng dụng convert truyện trên mobile
Bước 4: Lọc lại nhưng tên còn sai sót (1.07KB)
Mã:Trông có vẻ còn sót nhiều nhưng lọc lại rất nhanh 万家酒店=Vạn Gia Tửu Điếm 万寿山=Vạn Thọ Sơn 丹佐=Đan Tá 云师太=Vân Sư Thái 云观=Vân Quan 云飘渺=Vân Phiêu Miểu 元中=Nguyên Trung 元大仙=Nguyên Đại Tiên 元子=Nguyên Tử 六发=Lục Phát 华先=Hoa Tiên 吕纯=Lữ Thuần 姚妖王=Diêu Yêu Vương 孙思=Tôn Tư 尊明=Tôn Minh 尊明王=Tôn Minh Vương 岐伯=Kỳ Bá 州城=Châu Thành 州府=Châu Phủ 张妖王=Trương Yêu Vương 徐妖王=Từ Yêu Vương 方广=Phương Nghiễm 方广世界=Phương Nghiễm Thế Giới 李元中=Lý Nguyên Trung 李隆=Lý Long 杨玉=Dương Ngọc 游仙=Du Tiên 漪三山=Y Tam Sơn 猿悟空=Viên Ngộ Không 白牡=Bạch Mẫu 离权=Ly Quyền 程玄=Trình Huyền 紫金丹=Tử Kim Đan 胡春=Hồ Xuân 芜山庄=Vu Sơn Trang 裴玉=Bùi Ngọc 观中=Quan Trung 观庄=Quan Trang 观自在菩=Quan Tự Tại Bồ (???) 金蟾=Kim Thiềm 阴神=Âm Thần 霞派=Hà Phái 风仙童=Phong Tiên Đồng 鲁公=Lỗ Công 龙隐姑=Long Ẩn Cô
TTV Translate - Ứng dụng convert truyện trên mobile
Xong!!
Change Log v1.6.1
- Fix lỗi gây không chạy được
- Chuyển nội dung duoi.txt sang tiếng Trung
- Tổng hợp [họ] trong Bách Gia Tính (đã lọc Giản - Phồn thể)[/QUOTE]